XE TẢI ISUZU 2.4 TẤN THÙNG KÍN – BÁN XE TẢI ISUZU 2.4 TRẢ GÓP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XE TẢI ISUZU 2.4 TẤN THÙNG KÍN – BÁN XE TẢI ISUZU 2.4 TRẢ GÓP
Xe tải isuzu 2.4 tấn thùng kín là dòng xe tải nổi tiếng đến từ thương hiệu Isuzu của Nhật bản; và được phân phối tại thị trường Việt Nam từ năm 2012. Tiên phong về động cơ Euro 5, Hãng xe tải Isuzu Việt Nam là đơn vị đi đầu; và chấp hành quyết định số 49/2011/QĐ-TTG; của Thủ tướng chính phủ về khí tiêu chuẩn Euro 5 ..
Động cơ xe tải Isuzu 2.4 tấn thùng kín tiết kiệm nhiên liệu như nào
Xe tải isuzu 2.4 tấn trang bị động cơ Blue Core Turbo Diesel với mã động cơ 4JH1E4NC dung tích 2.999 cm3, siêu tiết kiệm nhiên liệu – Đi kèm là hộp số sàn 5 cấp – Hệ thống phun nhiên liệu điều khiển bằng điện tử,phun dầu đa điểm cho mức tiêu hao nhiên liệu chỉ với 7.0L – 8.0L cho 100km
Trung bình chạy đủ tải cả điều hòa tiêu hao 8 lít / 100km
con số quá ấn tượng và tiết kiệm – Trung bình tiết kiệm hơn so với các hãng KIA & HYUNDAI 4l /100km . 1 năm bạn có thể để ra được 35-40 triệu tiền nhiên liệu cho xe tải khi sử dụng Isuzu . Con Số Thực TẾ và rất ấn tượng đó ạ ..
Nhất là những khách hàng hay chạy đường dài hoặc dừng đõ liên tục quá nhiều – sẽ là 1 sự kiện kiệm siêu lợi nhuân về Nhiên Liệu
Đây là “dòng xe tải cho mọi nhà”
Vận hành xe tải Isuzu 2.4 tấn thùng kín
Lốp xe được đồng bộ trước sau với kích cơ lốp 7.00-15 ( 7 lốp bằng nhau )
Phần treo trước sẽ được phụ thuộc lá nhíp bán nguyệt đàn hồi cao; Phía sau sẽ sử dụng nhíp 2 tầng; giúp khả năng chịu tải tốt hơn và vận hành êm ái.
Cầu xe tải Isuzu 2.4 tấn thùng kín đúc nguyên khối với bộ visai hoạt động chính xác, Giảm chấn thuỷ lực ở 4 bánh xe; hỗ trợ hệ thống nhíp hoạt êm và chịu tải tốt.
-1 nhược điểm nhỏ vì lốp to và nhíp 2 tầng nên khi đi xe không có tải sẽ hơi bình bồng bềnh nhấp nhô khi đi vào đường xấu – chắc các bác tài ai cũng nắm được điều này .
THùng Xe chất lượng cao – bằng inox
Sàn | Dầm dọc: 100xx50x2.5 |
Dầm ngang: 80x40x2 | |
Lót sàn và viền sàn: sắt phẳng 2.5 | |
Vách và Nóc | Khung bao: 60x30x1.2 + 30x30x1.2 |
Ốp ngoài vách: Inox 0.5 chấn sóng | |
Lớp giữa: Xốp EPS | |
Ốp trong: Tôn lạnh 0.4mm | |
Cửa | Khung cửa ngách: 60x30x1.4 |
Khung cửa sau: 80x40x1.4 | |
Cánh cửa: 40x20x1.1; ốp ngoài inox 0.5; ốp trong: tôn lạnh 0.4; lớp giữa: Xốp EPS | |
Phụ Kiện | Bản lề khóa thùng: Inox |
Viền thùng: Bo Nhôm |
Thùng tiêu chuẩn cao 3 lớp – Inox – tôn lạnh cách nhiệt – tôn phẳng – Sàn thép phảng dày 2.5 mm.
Bảo Hành
Với chính sách bảo hành chính hãng, xe tải bảo hành 3 năm hoặc 100.00km tuỳ kiện nào đến trước. Để bảo hành thuận lợi quý khách có thể đến đại lý xe tải Isuzu gần nhất.
Thông số kỹ thuật
Trọng lượng bản thân : | 2305 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1285 | kG |
– Cầu sau : | 1170 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 2250 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 4990 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 5370 x 2075 x 2870 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 3600 x 1880 x 1880/— | mm |
Khoảng cách trục : | 3360 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1385/1425 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | 4JH1E4NC |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2999 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 113kW/ 3200 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 7.00 – 15 /7.00 – 15 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
MUA XE – TƯ VẤN LIÊN HỆ 24/24
MR. ĐỨC: 0927.360.000
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.