Xe tải Isuzu 6 tấn là phương tiện tuyệt vời dùng để chuyên chở các loại hàng hóa, nguyên vật liệu có trọng tải cũng như kích thước lớn trong phạm vi 6.5 tấn quay lại, Dòng xe tải với những thiết kế độc đáo chủ yếu xe được dùng trong các hoạt động kinh doanh và thương mại. Đây là xe mà các doanh nghiệp hay sử dụng để chuyên chở hàng hóa với khối lượng lớn.
ĐỐI VỚI HÀNG PALLET QUÁ THUẬN TIỆN VỚI CHIỀU RỘNG 2,4M SÓNG ĐÔI PALLET VẪN CÒN THỪA :))
Liên hệ Em ĐỨC 0927.360.000
Xe tải isuzu frr 650 được người tiêu dùng đánh giá rất cao về kiểu dáng cabin mới rộng rãi hiện đại. Động cơ Isuzu thế hệ mới 4HK1-E4CC với công nghệ Blue Power EURO 4 điều khiển điện tử tiên tiến nhất thị trường hiện nay.
Với cùng dung tích xy lanh 5193cc nhưng isuzu 650 lại có công suất tăng từ 150PS lên 190PS. Giúp cải thiện tối đa khả năng vận tải hàng hóa mà vẫn cực kỳ tiết kiệm nhiên liệu, khí thải sạch thân thiện với môi trường.
Xe tải Isuzu 6.5 tấn thùng kín FRR650 được đánh giá là một dòng sản phẩm được nhiều đơn vị kinh doanh sử dụng hiện nay. Với thiết kế hiện đại và có thể chuyên chở hàng hóa một cách nhanh chóng linh hoạt nhất vì thế chiếc xe này xuất hiện vô cùng phổ biến. Với những ưu điểm vượt trội cũng như những lợi thế chỉ dòng sản phẩm mới có, nó được đánh giá là một sản phẩm có chất lượng vượt trội và thiết kế tinh tế hợp thời đại.
Xe tải Isuzu 6,5 tấn thùng kín được sản xuất trên công nghệ hiện đại mang nhãn hiệu Isuzu. Được mệnh danh là xe có trọng tải lớn với cấu tạo và thiết kế đẹp mắt, chất lượng cao, chắc chắn sẽ làm bạn hài lòng.
Xe tải Isuzu 6,5 tấn thùng kín là một phương tiện được rất nhiều khách hàng tin tưởng và lựa chọn. Đây là dòng xe có chất lượng và các thông số kỹ thuật đạt chuẩn quốc tế. Hơn nữa, một thương hiệu được biết đến với những sản có phẩm chất lượng cao, giá thành cạnh tranh đó là Isuzu. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu kỹ hơn về dòng xe này nhé.
Những thông số về Xe tải Isuzu 6 tấn thùng kín bạn cần biết:
Tự trọng: 4.705 kg. Trong đó:
Trọng lượng cầu trước đạt 2.315 kg
Trọng lượng cầu sau là 2.390 kg
Tổng tải trọng cho phép chở : 6.450 kg
Xe không được chở quá 3 người
Kích thước của xe (DxRxC): 8.605 x 2.500 x 3.260 mm
Kích thước lòng thùng xe (DxRxC): 6.700 x 2.370 x 2.`150 mm
Khoảng cách trục là: 4990 mm
Kích thước vệt bánh xe trước 1790 mm
Vệt bánh xe sau 1660 mm
Chí tiết động cơ:
Xe tải Isuzu 6 tấn thùng kín có động cơ cực khỏe. Sở hữu động cơ phun dầu điện tử Common Rail được nâng cấp bởi công nghệ mới nhất, ISUZU FORWARD F-SERIES BLUE POWER là dòng xe tải trung & nặng thế hệ mới đạt chuẩn EURO 4 với chất lượng đẳng cấp, độ bền vượt trội, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường. Động cơ mang nhãn hiệu 4HK1E4CC; tăng áp tạo nên công suất hoạt động mạnh mẽ đạt 140 kW/ 2600 v/ph.
Tên động cơ 4HK1E4CC
Loại động cơ Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp
Tiêu chuẩn khí thải EURO 4
Dung tích xy lanhcc5193
Đường kính và hành trình piston mm 115 x 125
Công suất cực đại Ps(kW)/rpm 190 (140) / 2600
Momen xoắn cực đại N.m(kgf.m)/rpm513 (52) / 1600~2600
Hộp số MZZ6W – 6 số tiến & 1 số lùi
Xe có hệ thống truyền động với kiểu hộp số có 6 cấp số tiến và 1 cấp số lùi. Cùng với đó, độ chính xác cơ khí cực cao giúp cho quá trình sang số nhẹ nhàng cũng như chính xác.
Mức độ tiêu hao nhiên liệu cực kì ít chính vì thế bạn có thể yên tâm khi sử dụng sản phẩm này. Cùng với đó, xe có hệ thống lái với tay trợ lực giúp giảm rung trực tiếp và hệ thống phanh dầu mạch kép có lực chân đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
Lốp trước / sau: 8.25 – 16 /8.25 – 16
Hệ thống phanh xe:
Phanh trước /Dẫn động và phanh sau /Dẫn động: đều có thông số giống nhau là Tang trống /Khí nén – Thủy lực
Thiết kế tổng quan:
Xe có thiết kế chắc chắn, linh hoạt và hợp với xu thế của thời đại. Từng đường nét của xe được cân nhắc cũng như thiết kế lịch lãm như một chiếc xe hơi. Có thể nói, nó được thiết kế đúng theo phong cách thực dụng của hãng xe đến từ đất nước mặt trời mọc.
Đầu cabin được thiết kế với đường nét bo tròn mang tính chất khí động học giúp cho sức cản không khí khi xe lưu thông được giảm đi đáng kể. Cùng với đó là các hốc thông gió cỡ lớn có thể nhanh chóng làm mát động cơ. Cản trước được làm bằng thép cường lực giúp cho xe luôn được an toàn khi có bất cứ va chạm nào xảy ra.
Tay nắm nhỏ gọn chắc chắn. Gương chiếu hậu cỡ lớn giúp người vận hành xe có thể quan sát nhanh chóng, dễ dàng. Xe được trang bị 2 cần gạt nước với hệ thống bơm nước 4 chế độ an toàn.
Hệ thống khung gầm của xe cũng được thiết kế vô cùng chắc chắn và an toàn. Chassi chống sét bằng công nghệ ly nano giúp độ bền của xe tăng cao.
Hệ thống nội thất tiện nghi:
Với phần nội thất bên trong cabin của xe được khá rộng rãi cũng như được trang bị đầy đủ tiện nghi và rất sang trọng. Khi ngồi trong cabin tại bất cứ vị trí nào bạn cũng cảm thấy sự thoải mái, tiện lợi.
Phía ghế của bác tài còn có thể điều chỉnh góc dựa.
Ghế được bọc da 100%, thấm hút tốt, tạo sự thông thoáng.
Không dừng ở đó, dây đai an toàn 3 điểm cực kì tiện lợi.
Xe có tới 3 chỗ ngồi thoải mái cho người sử dụng.
Trang bị tiêu chuẩn:
2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế
Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm
Tay nắm cửa an toàn bên trong
Núm mồi thuốc
Máy lạnh (Tùy chọn)
Dây an toàn 3 điểm
Kèn báo lùi
Hệ thống làm mát và sưởi
Phanh khí xả
Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM
CD-MP3, AM-FM radio
Cùng với đó, vô lăng xe 2 chấu trợ lực gật gù điều chỉnh phù hợp với người lái. Hệ thống đồng hồ, công tắc đèn, điều khiển gạt nước linh hoạt. Tại đây cũng có hộc chứa đồ, tấm che nắng, che chói tiện lợi cho người vận hành xe.
Đối với xe tải isuzu 6 tấn bạn cần chú ý: Thùng xe có thiết kế của hợp lý giúp cho việc vận chuyển, bốc dỡ hàng hóa được thuận lợi, dễ dàng. Trọng tải xe cho phép chuyên chở không được vượt quá trọng tải 6 tấn toàn xe.
Ứng dụng của xe tải isuzu 6 tấn:
Xe tải Isuzu 6 tấn là phương tiện tuyệt vời dùng để chuyên chở các loại hàng hóa, nguyên vật liệu có trọng tải cũng như kích thước lớn trong phạm vi 6 tấn, Dòng xe tải với những thiết kế độc đáo chủ yếu xe được dùng trong các hoạt động kinh doanh và thương mại. Đây là xe mà các doanh nghiệp hay sử dụng để chuyên chở hàng hóa với khối lượng lớn. Xe tải Isuzu 6 tấn chắc chắn sẽ là sự lựa chọn đúng đắn nhất cho bạn.
Nhu cầu sử dụng xe tải isuzu 6 tấn ngày càng nhiều:
Với sự phát triển cơ chế thị trường hàng hóa ngày nay. Các doanh nghiệp được mọc lên như nấm. Để tăng hiệu quả năng suất vận chuyển lưu thông hàng hóa của doanh nghiệp, chắc chắn bạn sẽ lựa chọn các loại phương tiện có dung lượng vận chuyển lớn và có độ bền trong sử dụng cao. Đến với Xe tải Isuzu 6 tấn các doanh nghiệp sẽ không còn đau đầu khi phải lo vận chuyển khối lượng hàng hóa có ích thước lớn, trọng tải nặng trên quãng đường khá xa. Xe tải Isuzu 6 tấn với động cơ khỏe, thiết kế hợp lý, thùng xe rộng và lớn sẽ là một lựa chọn hoàn hảo cho bạn.
Đến đây khách hàng sẽ được đội ngũ nhân viên có tay nghề; trình độ chuyên môn, tư vấn chuyên nghiệp và hiệu quả. Công ty với các chương trình khuyến mãi cũng như bảo hành khi mua hàng chắc chắn sẽ làm bạn hài lòng. LIÊN HỆ NGAY : 0927.360.000
1/ Thông số kỹ thuật xe tải isuzu frr 650
Xe tải isuzu frr 650 có mã xe: FRR90NE4
Là một trong những mẫu xe tải của thương hiệu isuzu rất được người tiêu dùng săn đón. Do đó, xe tải frr 650 luôn được cải tiến đề chiều lòng mọi khách hàng. Và mọi sự cải tiến, kế thừa từ công nghệ hiện đại mà dòng xe này có được. Đều được thể hiện rất rõ qua những thông số kỹ thuật như sau:
Khối lượng toàn bộ | Kg | 11000 |
Khối lượng bản thân | Jg | 3170 |
Số chỗ ngồi | Người | 3 |
Thùng nhiên liệu | Lít | 200 |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | Mm | 6680 x 2320 x 770/2060 |
Chiều dài cơ sở | Mm | 4360 |
Vệt bánh xe trước – sau | Mm | 1795 / 1660 |
Khoảng sáng gầm xe | Mm | 210 |
Chiều dài đầu – đuôi xe | Mm | 1150 / 2010 |
Tên động cơ | 4HK1E4CC | |
Loại động cơ | Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Dung tích xy lanh | Cc | 5193 |
Đường kính và hành trình piston | Mm | 115 x 125 |
Công suất cực đại | Ps (kW)/rpm | 190 (140) / 2600 |
Momen xoắn cực đại | N.m (kgf.m)/rm | 513 (52)/1600 ~ 2600 |
Hộp số | MZZ6W – 6 số tiến và 1 số lùi | |
Tốc độ tối đa | Km/h | 100 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 35 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 7,2 |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp là và giảm chấn thủy lực | |
Phanh trước – sau | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không | |
Kích thước lốp trước – sau | 8.25 – 16 18PR | |
Máy phát điện | 24V-90A | |
Ắc quy | 12V-65AH x 2 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.