Xe tải Isuzu 2.4 tấn Euro 4 model QKR77HE4 – Thùng dài 4m4 – Tổng tải :4990 kg.Công suất 105 Ps. Hộp số sàn 5 cấp.Động cơ Diesel Commonrail kim phun điện tử dung tích 2.999L, thùng nhiên liệu:100 lít.Hệ thống lái trợ lực,cửa kính điện,phanh dầu và thùng xe nhiều mẫu mã theo tiêu chuẩn chất lượng của Isuzu. Đến với ISUZU LONG BIÊN ngoài các quà tặng chính hãng, chúng tôi còn thực hiện nhiều chương trình bán hàng ưu đãi và giá cả hấp dẫn nhất. Thủ tục giao xe thật đơn giản, nhanh chóng.
QKR230 Đầu Vuông
Lợi ích của việc sử dụng xe tải Isuzu
– Bền bỉ – chắc chắn – nói không với hỏng vặt
– Tiết kiệm nhiên liệu với Động cơ cùng tubor tăng áp
– 7 quả Lốp bằng nhau – vượt đủ mọi cung đường – cao ráo và thoáng mát
– Chống ồn tốt – Cabin rộng rãi
– Tiêu chuẩn hàng đầu của xe tải về cục đăng kiểm
– 2 Bình ác quy + Nhíp 2 tầng chắc chắn
Xe tải ISUZU được lắp ráp trên dây chuyền công nghệ được chuyển gia từ Nhật Bản. Các chi tiết cũng như bộ phận của xe được nhập khẩu từ đất nước mặt trời mọc. Chính vì thế, khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm vào sản phẩm mà mình chọn lựa.
Chiếc xe tải nhỏ phù hợp với nhiều tiêu chí chọn lựa của khách hàng.
Xe tải Isuzu 2.4 tấn thùng bạt được đánh giá là một xe tải nhẹ. Có thiết kế phù hợp với nhu cầu công việc của nhiều đối tượng khách hàng hiện nay. Linh kiện phụ kiện lựa chọn lắp ráp đều được nhập khẩu, thiết kế đồng bộ 100%. Xe tải Isuzu với mức giá hợp lý lăn bánh chỉ 500 triệu ; chất lượng Nhật Bản vì thế đây là dòng xe tải nhẹ được yêu thích nhất hiện nay.
Hiện Nay có nhiều giả mạo về xe tải isuzu chính hãng – đặc biệt ảnh hưởng trực tiếp tới chất lượng và thương hiệu của Isuzu chính là Isuzu Vĩnh Phát .
Hãy đến tận nơi và xem xét thật kỹ về chất lượng – tránh bị lừa đảo mà mua xe không ưng ý .
Chúng Tôi luôn sẵn sàng tư vấn và giải đáp thắc mắc – Mr. Đức 0927.360.000
Thông số kỹ thuật
Kích thước tổng thể (OAL x OW x OH)mm | 5,080 x 1,960 x 2,120 |
Vết bánh xe trước-sau (AL)mm | 1,385/1,425 |
Chiều dài cơ sở (WB)mm | 2,750 |
Khoảng sáng gầm xe (HH)mm | 190 |
Độ cao mặt trên sắt-xi (EH)mm | 770 |
Chiều dài Đầu – Đuôi xe (FOH/ROH)mm | 1,015/1,315 |
Chiều dài sắt-xi lắp thùng (CE)mm | 3,545 |
TRỌNG LƯỢNG | QKR77FE4 |
Tổng trọng tải kg | 3,550 |
Trọng lượng bản thân kg | 1,800 |
Dung tích thùng nhiên liệu lít | 100 |
Số chỗ ngồi | 3 |
ĐỘNG CƠ – TRUYỀN ĐỘNG | QKR77FE4 |
Loại động cơ | 4JJ1 |
Kiểu động cơ | Phun nhiên liệu trực tiếp, tăng áp, làm mát khí nạp |
Dung tích xi lanh cc | 2,999 |
Đường kính & hành trình pit-tông mm | 93 x 102 |
Công suất cực đại Ps(kw) | 115 / 3,400 |
Mô-men xoắn cực đại Nm(kg.m) | 230 (20) / 3,100 |
Kiểu hộp số | 5 số tiến và 1 số lùi |
CÁC HỆ THỐNG CƠ BẢN | QKR77FE4 |
Hệ thống lái | Tay lái trợ lực |
Hệ thống thắng | Hệ thống phanh dầu mạch kép, trợ lực chân không |
Bình điện | 12v |
Máy phát điện | 12v-50A x2 |
TÍNH NĂNG ĐỘNG HỌC | QKR77FE4 |
Khả năng vượt dốc tối đa% | 44,6 |
Tốc độ tối đa km/h | 115 |
Bán kình quay vòng tối thiểu mm | 5,8 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.